Có 2 kết quả:

猥獕 ổi toả猥瑣 ổi toả

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Dung mạo xấu xí. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nguyên lai giá phụ nhân kiến Vũ Đại thân tài đoản ải, nhân vật ổi tỏa, bất hội phong lưu, giá bà nương đảo chư bàn hảo, vi đầu đích ái thâu hán tử” 原來這婦人見武大身材短矮, 人物猥獕, 不會風流, 這婆娘倒諸般好, 為頭的愛偷漢子 (Đệ nhị tứ hồi) Vậy mà người đàn bà này thấy Võ Đại thấp lùn, người ngợm xấu xí, lại chẳng biết gì cả chuyện trăng gió ái tình, chị ta thì ngón gì cũng hay, mà đến cái ngoại tình vụng trộm lại là chuyện hàng đầu.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Bỉ lậu, hèn hạ, xấu xa. ◇Âu Dương San 歐陽山: “Sử nhất ta ổi tỏa đích đông tây biến thành cao quý hòa hạnh phúc, sử nhất ta mĩ hảo đích đông tây hóa vi nhãn lệ hòa bi thương” 使一些猥瑣的東西變成高貴和幸福, 使一些美好的東西化為眼淚和悲傷 (Tam gia hạng 三家巷, Tam tam 三三).
2. (Hình thái) thấp bé hoặc (dung mạo cử chỉ) dung tục thiếu hiên ngang. ◇Ba Kim 巴金: “Hoảng hốt gian tha giác đắc na cá nhân thân tài khôi ngô, ý thái hiên ngang, bỉ khởi lai, tự kỉ thái ổi tỏa liễu” 恍惚間他覺得那個人身材魁梧, 意態軒昂, 比起來, 自己太猥瑣了 (Hàn dạ 寒夜, Nhị tam).
3. Thấp kém, tầm thường. § Dùng làm khiêm từ.
4. Vụn vặt, lặt vặt, nhỏ nhặt. ◇Lưu Sư Bồi 劉師培: “Đại để bắc nhân chi văn, ổi tỏa phô tự, dĩ vi bình thông, cố phác nhi bất văn; nam nhân chi văn, cật khuất điêu trác, dĩ vi kì lệ, cố hoa nhi bất thật” 大抵北人之文, 猥瑣舖敘, 以為平通, 故樸而不文; 南人之文, 詰屈彫琢, 以為奇麗, 故華而不實 (Nam bắc văn học bất đồng luận 南北文學不同論).

Bình luận 0